【比推】Theo báo cáo, chỉ số đô la Mỹ đo lường giá trị của đô la so với sáu đồng tiền chính đã tăng 0,35% vào ngày 21 tháng 10, kết thúc phiên giao dịch ở mức 98,934. 1 euro đổi 1,1605 đô la Mỹ, thấp hơn mức 1,1646 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1,3373 đô la Mỹ, thấp hơn mức 1,3409 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 151,91 yên Nhật, cao hơn mức 150,69 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0,7961 franc Thụy Sĩ, cao hơn mức 0,7919 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1,4018 đô la Canada, thấp hơn mức 1,4036 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9,4189 krona Thụy Điển, thấp hơn mức 9,421 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ tăng lên 0.35% Tỷ giá của euro, bảng Anh, yên Nhật và các đồng tiền chính khác so với đô la Mỹ Biến động
【比推】Theo báo cáo, chỉ số đô la Mỹ đo lường giá trị của đô la so với sáu đồng tiền chính đã tăng 0,35% vào ngày 21 tháng 10, kết thúc phiên giao dịch ở mức 98,934. 1 euro đổi 1,1605 đô la Mỹ, thấp hơn mức 1,1646 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1,3373 đô la Mỹ, thấp hơn mức 1,3409 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 151,91 yên Nhật, cao hơn mức 150,69 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0,7961 franc Thụy Sĩ, cao hơn mức 0,7919 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1,4018 đô la Canada, thấp hơn mức 1,4036 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9,4189 krona Thụy Điển, thấp hơn mức 9,421 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.