Ngày 16 tháng 8, tỷ giá USD/VND là 7.1464, tăng 65 điểm (giá trị đồng nhân dân tệ giảm); tỷ giá EUR/VND là 7.8488, giảm 130 điểm; tỷ giá HKD/VND là 0.91654, tăng 2.8 điểm; tỷ giá GBP/VND là 9.1972, tăng 404 điểm; tỷ giá AUD/VND là 4.7314, tăng 228 điểm; tỷ giá CAD/VND là 5.2095, tăng 39 điểm; tỷ giá JPY/VND là 4.7945, giảm 534 điểm; tỷ giá RUB/VND là 12.4196, giảm 1595 điểm; tỷ giá NZD/VND là 4.2847, tăng 35 điểm; tỷ giá MYR/VND là 0.62267, tăng 33.8 điểm; tỷ giá CHF/VND là 8.1966, giảm 553 điểm; tỷ giá SGD/VND là 5.4086, giảm 143 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
2024年8月16日银行间Ngoại hối市场人民币Tỷ giá中间价
Ngày 16 tháng 8, tỷ giá USD/VND là 7.1464, tăng 65 điểm (giá trị đồng nhân dân tệ giảm); tỷ giá EUR/VND là 7.8488, giảm 130 điểm; tỷ giá HKD/VND là 0.91654, tăng 2.8 điểm; tỷ giá GBP/VND là 9.1972, tăng 404 điểm; tỷ giá AUD/VND là 4.7314, tăng 228 điểm; tỷ giá CAD/VND là 5.2095, tăng 39 điểm; tỷ giá JPY/VND là 4.7945, giảm 534 điểm; tỷ giá RUB/VND là 12.4196, giảm 1595 điểm; tỷ giá NZD/VND là 4.2847, tăng 35 điểm; tỷ giá MYR/VND là 0.62267, tăng 33.8 điểm; tỷ giá CHF/VND là 8.1966, giảm 553 điểm; tỷ giá SGD/VND là 5.4086, giảm 143 điểm.